Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Thành, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Thành, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 13/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Thành, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Mỹ - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Thành, nguyên quán Bình Mỹ - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 25/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khang Thành, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 10/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 03/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Thành, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 23/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An