Nguyên quán Đông Đình - Quảng Ninh - Đ Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Đình - Quảng Ninh - Đ Anh - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Hải, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 30/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lưu - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng (Nguyễn) Văn Hải, nguyên quán An Lưu - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Thái Bình hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tiên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán An Tiên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Thái Bình hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tiên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán An Tiên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị