Nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Mẫn, nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Duy - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Mậu, nguyên quán Thiệu Duy - Triệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Nam, nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ba - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Não, nguyên quán Hải Ba - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Thanh - Kim Động - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Ngọc, nguyên quán Đồng Thanh - Kim Động - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Ngọc, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị