Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phú Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Khánh, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Thanh - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Quang Khánh, nguyên quán Cát Thanh - Phù Cát - Nghĩa Bình hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Khánh, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 29 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị