Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lạc, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Lạc, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 12/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1961, hi sinh 26/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Lạc, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Lạc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triều Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Lạc, nguyên quán Triều Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Khê - Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Lạc, nguyên quán Châu Khê - Tiên sơn - Hà Bắc hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thường Lạc, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị