Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Phượng, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Phượng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Quy, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Quyết, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sắc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sâm, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Sâm, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sản, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1899, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sen, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sinh, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 28/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị