Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Châu, nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang hi sinh 14/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 6/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tảo Châu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Nam Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch QuÝ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Thạch QuÝ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai