Nguyên quán Vịnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Lý, nguyên quán Vịnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lĩnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thiên Lý, nguyên quán Văn Lĩnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thiên Mai, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Pham Thiên Mạnh, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 17/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thiên Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiên Ơn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thiên Phú, nguyên quán Vũ đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiên Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 14/10/1930, hi sinh 14/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Quảng, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Thiên Suất, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh