Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Tam, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn thị Trí Thanh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trí Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thành, nguyên quán Đông Phú - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trí Thành, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trí Thập, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch bình - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Trí Thông, nguyên quán Thạch bình - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Trí Thức, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguvễn Trí Thức, nguyên quán Tây Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thức, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 17/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh