Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Văn Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Quảng, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lại Văn Quảng, nguyên quán Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Hồng Quảng, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Hồng Quảng, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quảng, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quảng, nguyên quán Phúc Lợi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước