Nguyên quán Số 5 Phú Doãn - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Bùi Thương, nguyên quán Số 5 Phú Doãn - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Thương, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Minh Thương, nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thương, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thương, nguyên quán Nam Bình - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Long Thái Thương, nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thương, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thương, nguyên quán Phong Thương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1933, hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Hữu Thương, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thương, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai