Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lang Phú Thức, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Can - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Chí Thức, nguyên quán Đông Can - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thức, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lâm - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Vũ Thức, nguyên quán Văn Lâm - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Trí Thức, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thức, nguyên quán Tứ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Cao Thức, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lươg Trọng Thức, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thức, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị