Nguyên quán Lương Nho - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Minh, nguyên quán Lương Nho - Tam Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Minh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Mông, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Mông, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Mỹ, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Nam, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Nam, nguyên quán Hải Dương hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An