Nguyên quán Thuỵ Lôi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Bái, nguyên quán Thuỵ Lôi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bàng, nguyên quán Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Cứu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bằng, nguyên quán Khả Cứu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trung - Thanh Oai - Hà Đông
Liệt sĩ Lê Xuân Bằng, nguyên quán Phước Trung - Thanh Oai - Hà Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Bào, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bạo, nguyên quán Thọ lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Bé, nguyên quán Phúc Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Bệ, nguyên quán Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Bích, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh