Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Huy Dần, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 09/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Văn Dần, nguyên quán Văn Trung - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tồng Văn Dần, nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Văn Dần, nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Dần, nguyên quán Phù Dục - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Công Dần, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị