Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Chung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Ma - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chuông, nguyên quán Yên Ma - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Chương, nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chuyên, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Cổ, nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Cội, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 17/08/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giáp Đình - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Giáp Đình - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước