Nguyên quán Thành Sơn - Bá Tước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Bót, nguyên quán Thành Sơn - Bá Tước - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An ấp - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Búa, nguyên quán An ấp - Phù Dực - Thái Bình hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Bình - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Cách, nguyên quán Phú Bình - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Minh - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Cẩm, nguyên quán Lương Minh - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Căn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ngọc Phương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Chai, nguyên quán Ngọc Phương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 10/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Lũng - Bá thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Chai, nguyên quán Cổ Lũng - Bá thước - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Châu, nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị