Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Khắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1896, hi sinh 15/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1943, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mai, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Khắc Bảo, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xích Thổ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Khắc Bình, nguyên quán Xích Thổ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Khắc Chuân, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Đạt, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị