Nguyên quán Tân Định - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Đình Quân, nguyên quán Tân Định - Bắc Quang - Hà Tuyên hi sinh 30/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Quán, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30 - 03 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Tư - Bắc Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Lạc Quân, nguyên quán Lai Tư - Bắc Giang - Hà Tuyên, sinh 1959, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Quân, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Hoàng Quan Tờn, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Long 2 - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quan, nguyên quán Châu Long 2 - Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quân, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ lộc - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Khuất Văn Quán, nguyên quán Mỹ lộc - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Văn Quán, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 25/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lảnh Văn Quán, nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 29/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị