Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 25/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Phú - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoa Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên