Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Công Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Viễn - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Công Nghiệp, nguyên quán Chí Viễn - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Định - Quảng Uyên - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Công Trường, nguyên quán Hồng Định - Quảng Uyên - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 13/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nông Đình Pha, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị Diên - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Đình Phúc, nguyên quán Thị Diên - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nông Đình Quang, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nông Đình Thêm, nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nông Đình Thêm, nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Đình Thêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Nô - Bản Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Đức Minh, nguyên quán Sơn Nô - Bản Lạc - Cao Lạng, sinh 1933, hi sinh 29/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị