Nguyên quán Hợp Thành - Hợp Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Nông Văn Thàng, nguyên quán Hợp Thành - Hợp Thắng - Lao Cai, sinh 1953, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Quyết Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tâm - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Viết Thắng, nguyên quán Kỳ Tâm - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 9/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Viết Thắng, nguyên quán Vĩnh Phú - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng tâm - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Tập Thanh, nguyên quán Đồng tâm - Bình Liêu - Quảng Ninh hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hòa - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thanh, nguyên quán Quảng Hòa - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thành, nguyên quán Đông Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 13/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nông An Thành, nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nông Đình Thêm, nguyên quán Phù Lổ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Đình Thêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị