Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu
Liệt sĩ Hoàng Đức Ngân, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu hi sinh 24/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Duy Ngân, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Ngân, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Hồng Ngân, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ngân, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dữ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngân, nguyên quán Nam Dữ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Ngọc Ngân, nguyên quán Thuận Châu - Sơn La hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam du - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngân, nguyên quán Nam du - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh