Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Thị trấn Trạm Trôi - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 7/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hồng Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh