Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lịch, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lịch, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Lịch, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Văn Liêm, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Liệu, nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Linh, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh Thạnh - - Thị Xã Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lình (Mó), nguyên quán Ninh Thạnh - - Thị Xã Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 03/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Hương - Lạc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Ló, nguyên quán Lâm Hương - Lạc Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lộ, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 03/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang