Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Ngân, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu
Liệt sĩ Hoàng Đức Ngân, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu hi sinh 24/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Duy Ngân, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Ngân, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Hồng Ngân, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Ngọc Ngân, nguyên quán Thuận Châu - Sơn La hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Phúc - An Thuỵ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngân, nguyên quán Ngũ Phúc - An Thuỵ - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Tân - Bình Đại
Liệt sĩ Lương Hoàng Ngân, nguyên quán Thạch Tân - Bình Đại hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Ngân, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Ngân, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị