Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Duyệt, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giai, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giang, nguyên quán Nghi Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giáp, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miễu Xá - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giật, nguyên quán Miễu Xá - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Gióng, nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hai, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh