Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thúy, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 24/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thắng - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tín, nguyên quán Cao Thắng - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tính, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tình, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tình, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 10/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tợ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoá - Đông Thuận - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Toại, nguyên quán Đông Hoá - Đông Thuận - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Toàn, nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Toàn, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tợi, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị