Nguyên quán Thượng Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đường Đình Hứa, nguyên quán Thượng Bình - Bắc Thái hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đường Lương, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đường Văn Ngòi, nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đường Khắc Ngụ, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Ngọc Tác, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Đường Ngọc Tác, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đường Thụ, nguyên quán Việt An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Như Tố, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Ngọc Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh