Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đồng, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 16 Tiểu Khu - Niêm Nghĩa - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán 16 Tiểu Khu - Niêm Nghĩa - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Minh, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Vinh - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Sinh, nguyên quán Hòa Vinh - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Tân, nguyên quán Minh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hảnh Đức - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Thành, nguyên quán Hảnh Đức - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1932, hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thuỷ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Tiếp, nguyên quán Hiệp Hoà - Thuỷ Anh - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An