Nguyên quán Mai Đồng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Khang, nguyên quán Mai Đồng - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Khang, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đóng Quang - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Khang, nguyên quán Đóng Quang - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoa đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tuấn Khang, nguyên quán Hoa đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Phạm Vĩnh Khang, nguyên quán An Phú - Châu Phú - An Giang hi sinh 21/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Khang, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Đại Sơn – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh