Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quang, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 21/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lương - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quang, nguyên quán Gia Lương - Quy Nhơn - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên cát - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quảng, nguyên quán Tiên cát - Việt Trì - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quế, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quý, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quý, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Qúy, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Tp Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quyền, nguyên quán Vĩnh Tân - Tp Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị