Nguyên quán Hưng Đạo - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khẩn, nguyên quán Hưng Đạo - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 18/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khang, nguyên quán Tùng Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kháng, nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Lương - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán Đinh Lương - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Môn - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khánh, nguyên quán Văn Môn - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1948, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đức KhÁnh, nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khánh, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức KhÁnh, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai