Nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Văn Đa, nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Đà Nẵng hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Ninh Đình Đa, nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Viết Đa, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Chân - Yên Lảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Đa, nguyên quán Tiên Chân - Yên Lảng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nhân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Đa, nguyên quán Ninh Nhân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Đa, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thị Đa, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đa, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 22/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tứ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Đa, nguyên quán Hải Tứ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Đa, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai