Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T. Xuyên - T. Ký - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lan, nguyên quán T. Xuyên - T. Ký - Hải Hưng hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lan, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 27/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lạng, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Danh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Danh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liêu, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hải - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Linh, nguyên quán Quang Hải - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Linh, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 12/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang