Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cẩm Hoán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Cẩm, nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 156A Tô Hiệu Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩm, nguyên quán Số 156A Tô Hiệu Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cẩm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Cẩm, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 14/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cẩm, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Cẩm, nguyên quán TX Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cẩm, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cẩm, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Minh - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Cẩm, nguyên quán Lương Minh - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An