Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Tuyển, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Doãn Tuyển, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Huy Vân, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Vân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 01/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Vân, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 13/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Vị, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Tiến Võ, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 6/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 1/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Doãn Mức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh