Nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhạ, nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhạc, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhâm, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 14 - 09 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhàn, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhàn, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Nôn - Duyên Hải
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhân, nguyên quán Thôn Nôn - Duyên Hải hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhi, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhiên, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 06/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhơn, nguyên quán Thái Hòa - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhược, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị