Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hiệu, nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiệu, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Bá Hiệu, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Hiệu, nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hiệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hiệu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiệu, nguyên quán Thọ Sơn Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị