Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Chung, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Chung, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chung, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Phụng Hiểu - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Chung, nguyên quán Lê Phụng Hiểu - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Chung, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Chung, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Anh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Chung Hoảng, nguyên quán Tam Anh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chung Uấn, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước