Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đông - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Nam Đông - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 17/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàng, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 27/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hoàng, nguyên quán Khu2 Mạt Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Thanh - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàng, nguyên quán Trương Thanh - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hóa - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàng, nguyên quán Tân Hóa - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hoàng, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 05/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hoàng, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 7/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị