Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Xuân Chức, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Khắc Chức, nguyên quán Tế lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Phú Chức, nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hoá - Đồng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Chức, nguyên quán Đồng Hoá - Đồng Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Chức, nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Chức, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 17/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dữ Chức, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thành Chức, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Chức, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị