Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Lân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Lân, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lân, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thứ Danh Lân, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Chinh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Lân, nguyên quán Đồng Chinh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Lương Lân, nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị