Nguyên quán Tam Quỳnh - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Huy, nguyên quán Tam Quỳnh - Quảng Nam hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Huy, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huy, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 22/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quúc Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Huy, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Huy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Huy, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Huy, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 14/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Huy, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Huy, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị