Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 08/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khâm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 14 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Khâm, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1899, hi sinh 8/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khâm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 14/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 14/12/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hảo - Xã Vĩnh Hảo - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ An - Xã Mỹ An - Huyện Phù Mỹ - Bình Định