Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Linh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Can - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Hưng Can - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Linh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Linh, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Linh, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang