Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thục, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thường, nguyên quán Tân An - Cần Đước - Long An, sinh 1916, hi sinh 25/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thuy, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 09/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tiến, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 16/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tiến, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Trai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Hữu - Xuyên Mộc - Bà Rịa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Trí, nguyên quán Phước Hữu - Xuyên Mộc - Bà Rịa, sinh 1950, hi sinh 14/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Trí, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 16/1/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Triêm, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị