Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán Long An hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đạo, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đích, nguyên quán Tứ Kỳ - Hà Tây hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Quần - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễm, nguyên quán Minh Quần - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diệm, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điềm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễn, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diện, nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị