Nguyên quán nghĩa liên - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán nghĩa liên - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ân, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ân, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ân, nguyên quán Hiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ân, nguyên quán Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1932, hi sinh 8/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ấn, nguyên quán Kim Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ẩn, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh