Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Như, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Như, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Đồng Tháp hi sinh 27/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quy Nhơn - Bình Định - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Như, nguyên quán Quy Nhơn - Bình Định - Nghệ An hi sinh 27/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Như, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tâm - Ứng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Như, nguyên quán Đồng Tâm - Ứng Hoà - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Nở, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Phan, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Phấn, nguyên quán Kim Thành - Cố Dũng - Hải Hưng hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Quí, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Quý, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An